Nuôi trồng rau củ quả thủy canh là một trong những nghành nông nghiệp hiện đại và phát triển vượt bậc trên thế giới, và yếu tố tiên quyết đến năng xuất cây trồng chính là nồng độ PPM cho từng loại thế nào , Bạn hãy xem và tham khảo bảng nồng độ dưới đây
Bảng nồng độ dinh dưỡng thủy canh tiêu chuẩn dành cho các loại rau, củ , quả
các bạn tham khảo và áp dụng theo tiêu chuẩn trên sẽ giúp cây trồng phát triển vượt trội. Năng xuất và chất lượng cực kỳ cao .
Nếu các bạn cần tham khảo hoặc tư vấn thêm có thể liên hệ đến chuyên viên của chúng tôi để được giải đáp . hotline 0936.152.454
Bảng dinh dưỡng cho cây trồng Thủy canh
pH/PPM/CF Guide - Fruits –Các loại cây ăn Trái
Tên cây trồng | Độ PH cho cây | Column 3 | Column 4 | Column 5 |
Fruit | pH | category | cF | PPM |
Banana (Chuối) | 5.5-6.5 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Black Currant | 6 | L | 14-18 | 980-1260 |
Blueberry (Cây việt quất) | 4.0 -5.0 | M | 18-20 | 1260-1400 |
Melon (Dưa lưới) | 5.5-6.0 | H | 20-25 | 1400-1750 |
Passionfruit (chanh leo, chanh dây) | 6.5 | M | 16-24 | 840-1680 |
Paw-Paw (Đu đủ) | 6.5 | H | 20-24 | 1400-1680 |
Pineapple (Dứa, Khóm, Thơm) | 5.5-6.0 | H | 20-24 | 1400-1680 |
Red Currant | 6 | M | 14-18 | 980-1260 |
Rhubarb | 5.0- 6.0 | M | 16-20 | 840-1400 |
Strawberries (Dâu) | 6 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Watermelon (Dưa hấu) | 5.8 | M | 15-24 | 1260-1680 |
pH/PPM/CF Guide - Vegetables các loại rau ăn lá
Column 1 | Column 2 | Column 3 | Column 4 | Column 5 |
Vegetables | pH | category | cF | PPM |
Artichoke (A-ti-sô) | 6.5-7.5 | L | 8-18 | 560-1260 |
Asparagus (Măng tây) | 6.0-6.8 | L | 14-18 | 980-1260 |
Bean (Common) - Đậu | 6 | M | 20-40 | 1400-2800 |
Beetroot (Củ dền) | 6.0-6.5 | H | 8-50 | 1260-3500 |
Broad Bean (Đậu răng ngựa) | 6.0-6.5 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Broccoli (Bông cải xanh) | 6.0-6.8 | H | 28-35 | 1960-2450 |
Brussels Sprout (Bắp cải cuộn) | 6.5 | H | 25-30 | 1750-2100 |
Cabbage (Cải bắp) | 6.5-7.0 | H | 25-30 | 1750-2100 |
Capsicum (Ớt chuông) | 6.0-6.5 | M | 18-22 | 1260-1540 |
Carrots | 6.3 | M | 16-20 | 1120-1400 |
Cauliflower (Súp lơ) | 6.5-7.0 | M | 5-20 | 1050-1400 |
Celery (Cần tây) | 6.5 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Cucumber (Dưa leo) | 5.5 | M | 17-25 | 1190-1750 |
Eggplant (Cà tím) | 6 | H | 25-35 | 1750-2450 |
Endive (Cúc đắng, diếp xoắn) | 5.5 | M | 20-24 | 1400-1680 |
Fodder | 6 | M | 18-20 | 1260-1400 |
Garlic (Tỏi) | 6 | L | 14-18 | 980-1260 |
Leek (Tỏi tây) | 6.5-7.0 | L | 14-18 | 980-1260 |
Lettuce (xà lách, rau diếp) | 6.0-7.0 | L | 8-12 | 560-840 |
Marrow | 6 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Okra (Đậu bắp) | 6.5 | H | 20-24 | 1400-1680 |
Onions (Hành) | 6.0-6.7 | L | 14-18 | 980-1260 |
Pak-choi | 7 | M | 15-20 | 1050-1400 |
Parsnip (Củ cải vàng) | 6 | L | 14-18 | 980-1260 |
Pea (Đậu Hà Lan) | 6.0-7.0 | L | 8-18 | 980-1260 |
Pepino (Melon Pear) | 6.0-6.5 | H | 20-50 | 1400-3500 |
Potatoes (Khoai tây) | 5.0-6.0 | H | 20-25 | 1400-1750 |
Pumpkin (bí đỏ) | 5.5-7.5 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Radish (Củ cải trắng) | 6.0-7.0 | M | 16-22 | 840-1540 |
Spinach (Rau chân vịt, cải bó xôi) | 60-7.0 | M | 18-23 | 1260-1610 |
Silverbeet | 6.0-7.0 | M | 18-23 | 1260-1610 |
SweetCorn (Bắp, Ngô Ngọt) | 6 | M | 16-24 | 840-1680 |
SweetPotato (Khoai lang) | 5.5-6.0 | H | 20-25 | 1400-1750 |
Taro | 5.0-5.5 | H | 25-30 | 1750-2100 |
Tomatoes (Cà Chua) | 6.0-6.5 | H | 20-50 | 1400-3500 |
Turnip | 6.0-6.5 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Zucchini (Bí ngòi) | 6 | M | 18-24 | 1260-1680 |
Bảng Bổ sung
Theo công thức chung trong 1 hệ :
BẢNG DINH DƯỠNG CHO MỘT SỐ CÂY TRỒNG
Rau Ăn lá |
STT | Tên | PH | Ánh Sáng | PPM Nồng độ dinh dưỡng | Số lượng ml Dinh dưỡng của A=B = C cho vào 1 lít nước |
1 | Các loại rau ăn lá chung | 6-7 | Mạnh. Vừa | 550-1000 | 2ml-4ml |
2 | Húng Quế | 5.5-6.5 | Mạnh | 700-1120 | 3ml-5ml |
3 | Cải Xanh | 6-6.8 | Mạnh, Vừa | 800-1500 | 3ml-5ml |
4 | Kinh giới, tía tô | 6.9 | Mạnh | 800-1400 | 3ml-5ml |
5 | Bạc hà | 5.5-6.5 | Mạnh, vừa | 800-1400 | 3ml-5ml |
6 | Mùi, ngò | 5.5-7 | Mạnh | 550-1000 | 2ml-4ml |
7 | Hành lá, củ | 6-7 | Mạnh | 600-900 | 2ml-4ml |
8 | Húng lủi | 6.2 | Mạnh | 550-1000 | 2ml-4ml |
9 | Húng cay | 6.5 | Mạnh | 550-1000 | 2ml-4ml |
10 | Muống | 5.5-6.8 | Mạnh | 800-1500 | 2ml-4ml |
11 | Diếp xoăn | 5.5 | Vừa | 600-900 | 2ml-4ml |
12 | Xà lách | 6-7 | Vừa | 560-840 | 2ml-3ml |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Công ty TNHH Sanova Việt Nam , chuyên tư vấn , thi công, lắp đặt hệ thống trồng rau, củ, quả thủy canh cho mô hình trang trại, hộ gia đình .
hãy nhấc máy và liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình nhất . Hotline : 0936.152.454