Tin tức nông nghiệp

bảng nồng độ PPM tiêu chuẩn cho các loại rau , củ quả trong nuôi trồng thủy canh

28/11/2017 02:53 - Lượt xem: 19494
Nuôi trồng rau củ quả thủy canh là một trong những nghành nông nghiệp hiện đại và phát triển vượt bậc trên thế giới, và yếu tố tiên quyết đến năng xuất cây trồng chính là nồng độ PPM cho từng loại thế nào , Bạn hãy xem và tham khảo bảng nồng độ dưới đây
Bảng nồng độ dinh dưỡng thủy canh tiêu chuẩn dành cho các loại rau, củ , quả 
 
các bạn tham khảo và áp dụng theo tiêu chuẩn trên sẽ giúp cây trồng phát triển vượt trội. Năng xuất và chất lượng cực kỳ cao . 
Nếu các bạn cần tham khảo hoặc tư vấn thêm có thể liên hệ đến chuyên viên của chúng tôi để được giải đáp . hotline 0936.152.454

Bảng dinh dưỡng cho cây trồng Thủy canh

 

pH/PPM/CF Guide - Fruits –Các loại cây ăn Trái

 

Tên cây trồng

Độ PH cho cây

Column 3

Column 4

Column 5

Fruit

pH

category

cF

PPM

Banana (Chuối)

5.5-6.5

M

18-22

1260-1540

Black Currant

6

L

14-18

980-1260

Blueberry (Cây việt quất)

4.0 -5.0

M

18-20

1260-1400

Melon (Dưa lưới)

5.5-6.0

H

20-25

1400-1750

Passionfruit (chanh leo, chanh dây)

6.5

M

16-24

840-1680

Paw-Paw (Đu đủ)

6.5

H

20-24

1400-1680

Pineapple (Dứa, Khóm, Thơm)

5.5-6.0

H

20-24

1400-1680

Red Currant

6

M

14-18

980-1260

Rhubarb

5.0- 6.0

M

16-20

840-1400

Strawberries (Dâu)

6

M

18-22

1260-1540

Watermelon (Dưa hấu)

5.8

M

15-24

1260-1680

pH/PPM/CF Guide - Vegetables các loại rau ăn lá 

Column 1

Column 2

Column 3

Column 4

Column 5

Vegetables

pH

category

cF

PPM

Artichoke (A-ti-sô)

6.5-7.5

L

8-18

560-1260

Asparagus (Măng tây)

6.0-6.8

L

14-18

980-1260

Bean (Common) - Đậu

6

M

20-40

1400-2800

Beetroot (Củ dền)

6.0-6.5

H

8-50

1260-3500

Broad Bean (Đậu răng ngựa)

6.0-6.5

M

18-22

1260-1540

Broccoli (Bông cải xanh)

6.0-6.8

H

28-35

1960-2450

Brussels Sprout (Bắp cải cuộn)

6.5

H

25-30

1750-2100

Cabbage (Cải bắp)

6.5-7.0

H

25-30

1750-2100

Capsicum (Ớt chuông)

6.0-6.5

M

18-22

1260-1540

Carrots

6.3

M

16-20

1120-1400

Cauliflower (Súp lơ)

6.5-7.0

M

5-20

1050-1400

Celery (Cần tây)

6.5

M

18-24

1260-1680

Cucumber (Dưa leo)

5.5

M

17-25

1190-1750

Eggplant (Cà tím)

6

H

25-35

1750-2450

Endive (Cúc đắng, diếp xoắn)

5.5

M

20-24

1400-1680

Fodder

6

M

18-20

1260-1400

Garlic (Tỏi)

6

L

14-18

980-1260

Leek (Tỏi tây)

6.5-7.0

L

14-18

980-1260

Lettuce (xà lách, rau diếp)

6.0-7.0

L

8-12

560-840

Marrow

6

M

18-24

1260-1680

Okra (Đậu bắp)

6.5

H

20-24

1400-1680

Onions (Hành)

6.0-6.7

L

14-18

980-1260

Pak-choi

7

M

15-20

1050-1400

Parsnip (Củ cải vàng)

6

L

14-18

980-1260

Pea (Đậu Hà Lan)

6.0-7.0

L

8-18

980-1260

Pepino (Melon Pear)

6.0-6.5

H

20-50

1400-3500

Potatoes (Khoai tây)

5.0-6.0

H

20-25

1400-1750

Pumpkin (bí đỏ)

5.5-7.5

M

18-24

1260-1680

Radish (Củ cải trắng)

6.0-7.0

M

16-22

840-1540

Spinach (Rau chân vịt, cải bó xôi)

60-7.0

M

18-23

1260-1610

Silverbeet

6.0-7.0

M

18-23

1260-1610

SweetCorn (Bắp, Ngô Ngọt)

6

M

16-24

840-1680

SweetPotato (Khoai lang)

5.5-6.0

H

20-25

1400-1750

Taro

5.0-5.5

H

25-30

1750-2100

Tomatoes (Cà Chua)

6.0-6.5

H

20-50

1400-3500

Turnip

6.0-6.5

M

18-24

1260-1680

Zucchini (Bí ngòi)

6

M

18-24

1260-1680

 Bảng Bổ sung 

Theo công thức chung trong 1 hệ : 

 

BẢNG DINH DƯỠNG CHO MỘT SỐ CÂY TRỒNG

Rau Ăn lá

 

 

 

STT

 

 

 

Tên

 

 

 

PH

 

 

 

Ánh Sáng

 

PPM

 Nồng độ dinh dưỡng

Số lượng ml Dinh dưỡng của A=B = C cho vào 1 lít nước

1

Các loại rau ăn lá chung

6-7

Mạnh. Vừa

550-1000

2ml-4ml

2

Húng Quế

5.5-6.5

Mạnh

700-1120

3ml-5ml

3

Cải Xanh

6-6.8

Mạnh, Vừa

800-1500

3ml-5ml

4

Kinh giới, tía tô

6.9

Mạnh

800-1400

3ml-5ml

5

Bạc hà

5.5-6.5

Mạnh, vừa

800-1400

3ml-5ml

6

Mùi, ngò

5.5-7

Mạnh

550-1000

2ml-4ml

7

Hành lá, củ

6-7

Mạnh

600-900

2ml-4ml

8

Húng lủi

6.2

Mạnh

550-1000

2ml-4ml

9

Húng cay

6.5

Mạnh

550-1000

2ml-4ml

10

Muống

5.5-6.8

Mạnh

800-1500

2ml-4ml

11

Diếp xoăn

5.5

Vừa

600-900

2ml-4ml

12

Xà lách

6-7

Vừa

560-840

2ml-3ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Công ty TNHH Sanova Việt Nam  , chuyên tư vấn , thi công, lắp đặt hệ thống trồng rau, củ, quả thủy canh cho mô hình trang trại, hộ gia đình . 
hãy nhấc máy và liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình nhất . Hotline : 0936.152.454 
 
Facebook chat

Đang xử lý...